Danh mục
Thực phẩm và đồ uống
Linh kiện điện tử, phụ kiện & viễn thông
Hành lý, túi và cặp
Giày và phụ kiện
Đồ chơi và các sở thích khác
Quà tặng và hàng thủ công
Thiết bị gia dụng
Chăm sóc cá nhân và sắc đẹp
An Ninh
An Toàn
Các Bộ Phận Xe & Phụ Kiện
Các thiết bị và dụng cụ điện
Cao su và nhựa
Chất Liệu Vải & Dệt Nguyên Liệu
Dịch vụ gia công
Dịch vụ kinh doanh
Dụng cụ và đồ ngũ kim
Hóa chất
Khoáng sản và luyện kim
Máy móc
Môi trường
Năng lượng
Năng Lượng Tái Tạo
Nhà cửa & vườn tược
Nông nghiệp
Phụ kiện thời trang
Phương tiện đi lại & Giao Thông Vận Tải
Sức khỏe và y tế
Thể thao và giải trí
Thiết bị dịch vụ
Thiết bị điện tử tiêu dùng
Thử Nghiệm Cụ & Thiết Bị
Trang chủ Dệt May
Trang phục
Truyền Tải Điện Năng
Văn phòng phẩm và học phẩm
Xây dựng và bất động sản
Xử Lý Chất Liệu
Đèn và hệ thống chiếu sáng
Đồ nội thất
Đóng gói và in ấn
Đồng hồ, trang sức, kính
Bảo hiểm trực tuyến
Mua bảo hiểm online
Yêu cầu quyền lợi bảo hiểm
Đóng phí
Thẻ hội viên
Tư vấn tài chính
Tiếng Việt - Đồng (đ)
Cài đặt theo ngôn ngữ
Ngôn ngữ
-
Tiếng Việt
-
English
-
中国人
-
日本
-
ภาษาไทย
-
한국어
-
Deutsch
-
Français
-
Русский
-
हिन्दी
Vận chuyển đến:
Chọn vị trí của bạn
Tuỳ chọn và phí giao hàng có thể thay đổi theo vị trí của bạn.
-
Vietnam
-
Afghanistan
-
Aland Islands
-
Albania
-
Algeria
-
American Samoa
-
Andorra
-
Angola
-
Anguilla
-
Antarctica
-
Antigua And Barbuda
-
Argentina
-
Armenia
-
Aruba
-
Australia
-
Austria
-
Azerbaijan
-
Bahamas The
-
Bahrain
-
Bangladesh
-
Barbados
-
Belarus
-
Belgium
-
Belize
-
Benin
-
Bermuda
-
Bhutan
-
Bolivia
-
Bonaire, Sint Eustatius and Saba
-
Bosnia and Herzegovina
-
Botswana
-
Bouvet Island
-
Brazil
-
British Indian Ocean Territory
-
Brunei
-
Bulgaria
-
Burkina Faso
-
Burundi
-
Cambodia
-
Cameroon
-
Canada
-
Cape Verde
-
Cayman Islands
-
Central African Republic
-
Chad
-
Chile
-
China
-
Christmas Island
-
Cocos (Keeling) Islands
-
Colombia
-
Comoros
-
Congo
-
Cook Islands
-
Costa Rica
-
Cote D'Ivoire (Ivory Coast)
-
Croatia
-
Cuba
-
Curaçao
-
Cyprus
-
Czech Republic
-
Democratic Republic of the Congo
-
Denmark
-
Djibouti
-
Dominica
-
Dominican Republic
-
East Timor
-
Ecuador
-
Egypt
-
El Salvador
-
Equatorial Guinea
-
Eritrea
-
Estonia
-
Ethiopia
-
Falkland Islands
-
Faroe Islands
-
Fiji Islands
-
Finland
-
France
-
French Guiana
-
French Polynesia
-
French Southern Territories
-
Gabon
-
Gambia The
-
Georgia
-
Germany
-
Ghana
-
Gibraltar
-
Greece
-
Greenland
-
Grenada
-
Guadeloupe
-
Guam
-
Guatemala
-
Guernsey and Alderney
-
Guinea
-
Guinea-Bissau
-
Guyana
-
Haiti
-
Heard Island and McDonald Islands
-
Honduras
-
Hong Kong S.A.R.
-
Hungary
-
Iceland
-
India
-
Indonesia
-
Iran
-
Iraq
-
Ireland
-
Israel
-
Italy
-
Jamaica
-
Japan
-
Jersey
-
Jordan
-
Kazakhstan
-
Kenya
-
Kiribati
-
Kosovo
-
Kuwait
-
Kyrgyzstan
-
Laos
-
Latvia
-
Lebanon
-
Lesotho
-
Liberia
-
Libya
-
Liechtenstein
-
Lithuania
-
Luxembourg
-
Macau S.A.R.
-
Macedonia
-
Madagascar
-
Malawi
-
Malaysia
-
Maldives
-
Mali
-
Malta
-
Man (Isle of)
-
Marshall Islands
-
Martinique
-
Mauritania
-
Mauritius
-
Mayotte
-
Mexico
-
Micronesia
-
Moldova
-
Monaco
-
Mongolia
-
Montenegro
-
Montserrat
-
Morocco
-
Mozambique
-
Myanmar
-
Namibia
-
Nauru
-
Nepal
-
Netherlands
-
New Caledonia
-
New Zealand
-
Nicaragua
-
Niger
-
Nigeria
-
Niue
-
Norfolk Island
-
North Korea
-
Northern Mariana Islands
-
Norway
-
Oman
-
Pakistan
-
Palau
-
Palestinian Territory Occupied
-
Panama
-
Papua new Guinea
-
Paraguay
-
Peru
-
Philippines
-
Pitcairn Island
-
Poland
-
Portugal
-
Puerto Rico
-
Qatar
-
Reunion
-
Romania
-
Russia
-
Rwanda
-
Saint Helena
-
Saint Kitts And Nevis
-
Saint Lucia
-
Saint Pierre and Miquelon
-
Saint Vincent And The Grenadines
-
Saint-Barthelemy
-
Saint-Martin (French part)
-
Samoa
-
San Marino
-
Sao Tome and Principe
-
Saudi Arabia
-
Senegal
-
Serbia
-
Seychelles
-
Sierra Leone
-
Singapore
-
Sint Maarten (Dutch part)
-
Slovakia
-
Slovenia
-
Solomon Islands
-
Somalia
-
South Africa
-
South Georgia
-
South Korea
-
South Sudan
-
Spain
-
Sri Lanka
-
Sudan
-
Suriname
-
Svalbard And Jan Mayen Islands
-
Swaziland
-
Sweden
-
Switzerland
-
Syria
-
Taiwan
-
Tajikistan
-
Tanzania
-
Thailand
-
Togo
-
Tokelau
-
Tonga
-
Trinidad And Tobago
-
Tunisia
-
Turkey
-
Turkmenistan
-
Turks And Caicos Islands
-
Tuvalu
-
Uganda
-
Ukraine
-
United Arab Emirates
-
United Kingdom
-
United States
-
United States Minor Outlying Islands
-
Uruguay
-
Uzbekistan
-
Vanuatu
-
Vatican City State (Holy See)
-
Venezuela
-
Virgin Islands (British)
-
Virgin Islands (US)
-
Wallis And Futuna Islands
-
Western Sahara
-
Yemen
-
Zambia
-
Zimbabwe
MULATO II-HẠT GIỐNG CỎ CHĂN NUÔI LÂU NĂM - FORAGE GRASS SEED
Giảm thêm 0.25% nếu bạn là VIP
590,000 đ
1 - 5
SP
560,000 đ
6 - 10
SP
540,000 đ
11+
SP
HƯỚNG DẪN GIEO TRỒNG & SỬ DỤNG GIỐNG CỎ CHĂN NUÔI LÂU NĂM MULATO II
Đơn vị Túi
Bảo vệ
Bảo hiểm thương mại
bảo vệ đơn hàng felix.store của bạn
Đảm bảo gửi hàng đúng hạn
Chính sách hoàn tiền

Đối tác trực tiếp của Felix, mang sản phẩm trực tiếp từ nhà sản xuất để đến với người tiêu dùng. Giá cả cạnh tranh - Chất lượng tuyệt đối
Đánh giá
436
Sản phẩm
7
Tỉ lệ phản hồi
80%
Tham gia
3 năm trước
Người theo dõi
1,500
Lượt yêu thích
1,006
Chi tiết sản phẩm
Danh mục | Nông nghiệp -> Hạt giống và hành củ -> Hạt thức ăn cho gia súc |
---|---|
Kho hàng | 500 |
Gửi từ | Tỉnh Bến Tre , Vietnam |
Mô tả sản phẩm
Thương hiệu | MULATO II-HẠT GIỐNG CỎ CHĂN NUÔI LÂU NĂM |
---|---|
Bảo hành | 24 tháng |
Xuất xứ | Vietnam |
* Thích ứng rộng, chịu được đất chua, chịu che bóng, tỷ lệ lá cao, thân lá mềm, chất lượng có rất tốt, phù hợp cả với nuôi cá ! Tên khoa học: Brachiaria spp. cv. Mulato II 1. Nguồn gốc và đặc tính: Mulato II do CIAT chọn tạo, có tỷ lệ lá/thân cao, lá mềm, thích ứng rộng, chịu đất chua (pH 4,5-5,0), che bóng. Giống ra hoa muộn, có thể kéo dài thời gian thu hoạch. Cây bụi, mọc thẳng, phù hợp với thu cắt cỏ. Năng suất tươi đạt >170 tấn/ha/năm, trồng 1 lần có thể thu hoạch 3-5 năm. Tỷ lệ Protein thô đạt 14-17%, thức ăn chất lượng tốt. Giống được gieo trồng phổ biến và phù hợp với canh tác cơ giới hóa trên đồng cỏ diện tích lớn. 2. Thời vụ: Có thể gieo trồng quanh năm ngay khi nhiệt độ đất >18oC và đủ ẩm. 3. Gieo trồng: Nên gieo hạt theo hàng x hàng: 30-50 cm (dễ chăm sóc, thu hoạch) hoặc gieo vãi. Gieo trên mặt đất, dùng cành cây hoặc chổi lớn kéo, quét lấp hạt, không sâu >1-2 cm. Sử dụng 12-14 kg hạt giống/ha. Chú ý: Hạt nảy mầm rất tốt nếu được gieo ngay trước hoặc sau khi có mưa đủ lớn, gieo hạt trên mặt đất, dùng dụng cụ hoặc trục nén, ép hạt giống chặt vào đất. 4. Bón phân cho 1 ha: Bón lót bằng 10 tấn phân chuồng hoai mục, 440-450 kg supe Lân. Bón thúc bằng 50-55 kg Urê, 20-30 kg Kali Clorua sau trồng 15-20 ngày và 7-10 ngày sau mỗi đợt cắt. Nếu có điều kiện, hãy tăng lượng phân bón, năng suất sẽ tăng theo. 5. Thu hoạch và sử dụng: Cắt cỏ 5-7 lần/năm. Cắt 70-80 ngày/lần sau khi gieo và trong mùa khô, nhiệt độ thấp; 35-45 ngày/lần trong mùa mưa, nhiệt độ cao. Cắt chừa gốc 3-5 cm và trước khi ra hoa. Sử dụng cho ăn trực tiếp, băm xanh, làm cỏ khô hoặc ủ chua.
Đọc tiếp
Product Details

1/1
MULATO II-HẠT GIỐNG CỎ CHĂN NUÔI LÂU NĂM - FORAGE GRASS SEED
1,378 lượt xem sản phẩm này
809 lượt thích sản phẩm này
Giảm thêm 0.25% nếu bạn là VIP
590,000 đ
1 - 5
SP
560,000 đ
6 - 10
SP
540,000 đ
11+
SP
HƯỚNG DẪN GIEO TRỒNG & SỬ DỤNG GIỐNG CỎ CHĂN NUÔI LÂU NĂM MULATO II
Chọn loại hàng và số lượng
1 Đơn vị Túi

540,000 đ
Kho: 500
Đơn vị Túi
Số lượng
Bảo vệ
Bảo hiểm thương mại
bảo vệ đơn hàng felix.store của bạn

Đối tác trực tiếp của Felix, mang sản phẩm trực tiếp từ nhà sản xuất để đến với người tiêu dùng. Giá cả cạnh tranh - Chất lượng tuyệt đối
Đánh giá
436
Sản phẩm
7
Tỉ lệ phản hồi
80%
Tham gia
3 năm trước
Người theo dõi
1,500
Lượt yêu thích
1,006
Thông tin sản phẩm
Thông tin nhà sản xuất
Chi tiết sản phẩm
Danh mục | Nông nghiệp -> Hạt giống và hành củ -> Hạt thức ăn cho gia súc |
---|---|
Kho hàng | 500 |
Gửi từ | Tỉnh Bến Tre , Vietnam |
Mô tả sản phẩm
Thương hiệu | MULATO II-HẠT GIỐNG CỎ CHĂN NUÔI LÂU NĂM |
---|---|
Bảo hành | 24 tháng |
Xuất xứ | Vietnam |
* Thích ứng rộng, chịu được đất chua, chịu che bóng, tỷ lệ lá cao, thân lá mềm, chất lượng có rất tốt, phù hợp cả với nuôi cá ! Tên khoa học: Brachiaria spp. cv. Mulato II 1. Nguồn gốc và đặc tính: Mulato II do CIAT chọn tạo, có tỷ lệ lá/thân cao, lá mềm, thích ứng rộng, chịu đất chua (pH 4,5-5,0), che bóng. Giống ra hoa muộn, có thể kéo dài thời gian thu hoạch. Cây bụi, mọc thẳng, phù hợp với thu cắt cỏ. Năng suất tươi đạt >170 tấn/ha/năm, trồng 1 lần có thể thu hoạch 3-5 năm. Tỷ lệ Protein thô đạt 14-17%, thức ăn chất lượng tốt. Giống được gieo trồng phổ biến và phù hợp với canh tác cơ giới hóa trên đồng cỏ diện tích lớn. 2. Thời vụ: Có thể gieo trồng quanh năm ngay khi nhiệt độ đất >18oC và đủ ẩm. 3. Gieo trồng: Nên gieo hạt theo hàng x hàng: 30-50 cm (dễ chăm sóc, thu hoạch) hoặc gieo vãi. Gieo trên mặt đất, dùng cành cây hoặc chổi lớn kéo, quét lấp hạt, không sâu >1-2 cm. Sử dụng 12-14 kg hạt giống/ha. Chú ý: Hạt nảy mầm rất tốt nếu được gieo ngay trước hoặc sau khi có mưa đủ lớn, gieo hạt trên mặt đất, dùng dụng cụ hoặc trục nén, ép hạt giống chặt vào đất. 4. Bón phân cho 1 ha: Bón lót bằng 10 tấn phân chuồng hoai mục, 440-450 kg supe Lân. Bón thúc bằng 50-55 kg Urê, 20-30 kg Kali Clorua sau trồng 15-20 ngày và 7-10 ngày sau mỗi đợt cắt. Nếu có điều kiện, hãy tăng lượng phân bón, năng suất sẽ tăng theo. 5. Thu hoạch và sử dụng: Cắt cỏ 5-7 lần/năm. Cắt 70-80 ngày/lần sau khi gieo và trong mùa khô, nhiệt độ thấp; 35-45 ngày/lần trong mùa mưa, nhiệt độ cao. Cắt chừa gốc 3-5 cm và trước khi ra hoa. Sử dụng cho ăn trực tiếp, băm xanh, làm cỏ khô hoặc ủ chua.
Đọc tiếp
Product Details
Tính năng đang phát triển
Hỏi đáp sản phẩm
Đăng nhập hoặc đăng ký để đặt câu hỏi cho nhà bán hàng ngay và câu trả lời sẽ được hiển thị tại đây.
Chưa có hỏi đáp nào
Hỏi đáp sản phẩm
Đăng nhập hoặc đăng ký để đặt câu hỏi cho nhà bán hàng ngay và câu trả lời sẽ được hiển thị tại đây.
Chưa có hỏi đáp nào