Tiêu đen
.
Tỉnh Sóc Trăng
0.5%
Cùng kỳ
Chè tươi
.
Tỉnh Sóc Trăng
1%
Cùng kỳ
Cá tra
.
Tỉnh Sóc Trăng
1.5%
Cùng kỳ
Rau cải xanh
.
Tỉnh Sóc Trăng
3%
Cùng kỳ
Khoai lang
.
Tỉnh Sóc Trăng
2%
Cùng kỳ
Đậu phộng
.
Tỉnh Sóc Trăng
1%
Cùng kỳ
Mía
.
Tỉnh Sóc Trăng
0.5%
Cùng kỳ
Bưởi
.
Tỉnh Sóc Trăng
5.6%
Cùng kỳ
Trái nhãn
.
Tỉnh Sóc Trăng
5.6%
Cùng kỳ
Gạo
.
Tỉnh Sóc Trăng
2.1%
Cùng kỳ
Tôm thẻ
.
Tỉnh Sóc Trăng
0.3%
Cùng kỳ
Gạo nếp
.
Tỉnh Long An
5%
Cùng kỳ
Chanh
.
Tỉnh Long An
6%
Cùng kỳ
Củ sắn
.
Tỉnh Long An
2%
Cùng kỳ
Tiêu đen
.
Tỉnh Long An
4%
Cùng kỳ
Cà phê
.
Tỉnh Long An
1%
Cùng kỳ
Đậu phộng
.
Tỉnh Long An
3%
Cùng kỳ
Mít thái
.
Tỉnh Long An
7%
Cùng kỳ
Mía
.
Tỉnh Long An
2%
Cùng kỳ
Thanh long ruột trắng
.
Tỉnh Long An
4%
Cùng kỳ
Lúa
.
Tỉnh Long An
6.7%
Cùng kỳ
Cá tra
.
Tỉnh Trà Vinh
5%
Cùng kỳ
Thịt bò hơi
.
Tỉnh Trà Vinh
1.5%
Cùng kỳ
Thịt heo hơi
.
Tỉnh Trà Vinh
0.8%
Cùng kỳ
Bắp
.
Tỉnh Trà Vinh
5.6%
Cùng kỳ
Khóm tươi
.
Tỉnh Trà Vinh
2.7%
Cùng kỳ
Cam
.
Tỉnh Trà Vinh
1.2%
Cùng kỳ
Xoài
.
Tỉnh Trà Vinh
5.4%
Cùng kỳ
Lúa
.
Tỉnh Trà Vinh
2.3%
Cùng kỳ
Tôm sú
.
Tỉnh Trà Vinh
3.84%
Cùng kỳ
Dừa sáp
.
Tỉnh Trà Vinh
3.12%
Cùng kỳ
Cá tra
.
Tỉnh Kiên Giang
2%
Cùng kỳ
Tôm thẻ
.
Tỉnh Kiên Giang
3.9%
Cùng kỳ
Tôm sú
.
Tỉnh Kiên Giang
2.4%
Cùng kỳ
Chuối
.
Tỉnh Kiên Giang
3%
Cùng kỳ
Lúa
.
Tỉnh Kiên Giang
0.61%
Cùng kỳ
Tiêu đen
.
Tỉnh Kiên Giang
25%
Cùng kỳ
Khóm tươi
.
Tỉnh Kiên Giang
8%
Cùng kỳ
Mít thái
.
Tỉnh Bình Phước
17.9%
Cùng kỳ
Tiêu đen
.
Tỉnh Bình Phước
12.3%
Cùng kỳ
Cao su
.
Tỉnh Bình Phước
5.6%
Cùng kỳ
Khóm tươi
.
Tỉnh Tây Ninh
5.7%
Cùng kỳ
Trái nhãn
.
Tỉnh Tây Ninh
9.2%
Cùng kỳ
Bưởi
.
Tỉnh Tây Ninh
5.1%
Cùng kỳ
Dưa hấu
.
Tỉnh Tây Ninh
2.1%
Cùng kỳ
Măng cụt
.
Tỉnh Tây Ninh
8.1%
Cùng kỳ
Chôm Chôm Thái
.
Tỉnh Tiền Giang
7%
Cùng kỳ
Dưa hấu
.
Tỉnh Tiền Giang
3%
Cùng kỳ
Bưởi
.
Tỉnh Tiền Giang
4.3%
Cùng kỳ
Xoài cát
.
Tỉnh Tiền Giang
6.1%
Cùng kỳ
Khóm tươi
.
Tỉnh Tiền Giang
5%
Cùng kỳ
Thanh long ruột trắng
.
Tỉnh Tiền Giang
7.2%
Cùng kỳ
Sầu riêng
.
Tỉnh Tiền Giang
20.3%
Cùng kỳ
Mít thái
.
Tỉnh Tiền Giang
4.2%
Năm
Đậu phộng
.
Tỉnh Tây Ninh
3.1%
Cùng kỳ
Lúa
.
Tỉnh Tây Ninh
1.4%
Cùng kỳ
Củ sắn
.
Tỉnh Tây Ninh
2.5%
Cùng kỳ
Tiêu đen
.
Tỉnh Tây Ninh
0.9%
Cùng kỳ
Cao su
.
Tỉnh Tây Ninh
3.2%
Cùng kỳ
Hạt điều
.
Tỉnh Bình Phước
1.32%
Cùng kỳ
Xoài
.
Tỉnh Bình Phước
3.28%
Cùng kỳ
Cam
.
Tỉnh Bình Phước
10.41%
Cùng kỳ
Đậu phộng
.
Tỉnh Bình Phước
28.9%
Cùng kỳ
Củ sắn
.
Tỉnh Bình Phước
5.45%
Cùng kỳ
Khoai lang
.
Tỉnh Bình Phước
82.42%
Cùng kỳ
Lúa
.
Tỉnh Bình Phước
3.28%
Năm
Đu đủ
.
Tỉnh Ninh Thuận
4%
Cùng kỳ
Chanh dây
.
Tỉnh Ninh Thuận
8%
Cùng kỳ
Hành tím
.
Tỉnh Ninh Thuận
15%
Cùng kỳ
Măng tây
.
Tỉnh Ninh Thuận
10%
Cùng kỳ
Táo
.
Tỉnh Ninh Thuận
2%
Cùng kỳ
Dưa hấu
.
Tỉnh Ninh Thuận
5%
Cùng kỳ
Đậu phộng
.
Tỉnh Ninh Thuận
5%
Cùng kỳ
Nấm
.
Tỉnh Ninh Thuận
3%
Cùng kỳ
Củ tỏi
.
Tỉnh Ninh Thuận
20%
Cùng kỳ
Nho
.
Tỉnh Ninh Thuận
3%
Cùng kỳ
Gạo
.
Tỉnh Bình Thuận
7%
Cùng kỳ
Đậu phộng
.
Tỉnh Bình Thuận
2%
Cùng kỳ
Khoai lang
.
Tỉnh Bình Thuận
8%
Cùng kỳ
Hạt điều
.
Tỉnh Bình Thuận
4%
Cùng kỳ
Cà phê
.
Tỉnh Bình Thuận
15%
Cùng kỳ
Xoài
.
Tỉnh Bình Thuận
3%
Cùng kỳ
Chuối
.
Tỉnh Bình Thuận
5%
Cùng kỳ
Thanh long ruột đỏ
.
Tỉnh Bình Thuận
12%
Cùng kỳ
Thanh long ruột trắng
.
Tỉnh Bình Thuận
8%
Cùng kỳ
Củ sắn
.
Tỉnh Bình Thuận
7%
Cùng kỳ
Nho
.
Tỉnh Bình Thuận
8%
Cùng kỳ
Chuối
.
Tỉnh Lâm Đồng
3.5%
Cùng kỳ
Hoa hồng
.
Tỉnh Lâm Đồng
7%
Cùng kỳ
Rau xà lách
.
Tỉnh Lâm Đồng
12%
Cùng kỳ
Chè tươi
.
Tỉnh Lâm Đồng
3%
Cùng kỳ
Dâu tây
.
Tỉnh Lâm Đồng
8%
Cùng kỳ
Hạt điều
.
Tỉnh Lâm Đồng
8%
Cùng kỳ
Bắp cải
.
Tỉnh Lâm Đồng
10%
Cùng kỳ
Cà rốt
.
Tỉnh Lâm Đồng
15%
Cùng kỳ
Cà phê
.
Tỉnh Lâm Đồng
25%
Cùng kỳ
Ớt chuông
.
Tỉnh Lâm Đồng
16.7%
Cùng kỳ
Củ tỏi
.
Tỉnh Bình Dương
2%
Tháng
Bắp cải
.
Tỉnh Bình Dương
1%
Cùng kỳ
Gừng tươi
.
Tỉnh Bình Dương
2%
Cùng kỳ
Tiêu đen
.
Tỉnh Bình Dương
3%
Cùng kỳ
Cà rốt
.
Tỉnh Bình Dương
2%
Cùng kỳ
Dừa tươi
.
Tỉnh Bình Dương
2%
Cùng kỳ
Cà chua
.
Tỉnh Bình Dương
1%
Cùng kỳ
Củ hành
.
Tỉnh Bình Dương
1.5%
Cùng kỳ
Khoai tây
.
Tỉnh Bình Dương
1%
Cùng kỳ
Ớt tươi
.
Tỉnh Bình Dương
3%
Tháng
Tiêu đen
.
Thành phố Hồ Chí Minh
7%
Cùng kỳ
Gừng tươi
.
Thành phố Hồ Chí Minh
8%
Cùng kỳ
Cà chua
.
Thành phố Hồ Chí Minh
6%
Cùng kỳ
Ớt tươi
.
Thành phố Hồ Chí Minh
9%
Cùng kỳ
Củ hành
.
Thành phố Hồ Chí Minh
7%
Cùng kỳ
Khoai tây
.
Thành phố Hồ Chí Minh
8%
Cùng kỳ
Củ tỏi
.
Thành phố Hồ Chí Minh
5%
Cùng kỳ
Bắp cải
.
Thành phố Hồ Chí Minh
5%
Cùng kỳ
Cà rốt
.
Thành phố Hồ Chí Minh
4%
Cùng kỳ
Dừa tươi
.
Thành phố Hồ Chí Minh
10%
Cùng kỳ
Xoài cát
.
Thành phố Hồ Chí Minh
43.1%
Cùng kỳ
Gừng tươi
.
Tỉnh An Giang
10%
Cùng kỳ
Củ cải
.
Tỉnh An Giang
5%
Năm
Ớt tươi
.
Tỉnh An Giang
15%
Năm
Nghệ tươi
.
Tỉnh An Giang
10%
Cùng kỳ
Chuối
.
Tỉnh An Giang
10%
Năm
Cam
.
Tỉnh An Giang
20%
Năm
Bưởi
.
Tỉnh An Giang
10%
Năm
Tiêu đen
.
Tỉnh An Giang
36.67%
Năm
Sầu riêng
.
Tỉnh An Giang
30%
Năm
Dưa hấu
.
Tỉnh An Giang
15%
Cùng kỳ
Nấm
.
Tỉnh Đồng Nai
22.2%
Năm
Lúa
.
Tỉnh Đồng Nai
5%
Năm
Rau màu
.
Tỉnh Đồng Nai
7%
Năm
Cá lăng
.
Tỉnh Đồng Nai
3.2%
Cùng kỳ
Xoài
.
Tỉnh Đồng Nai
7.4%
Năm
Măng cụt
.
Tỉnh Đồng Nai
10%
Tháng
Lúa ướt
.
Tỉnh Đồng Nai
5%
Năm
Sầu riêng
.
Tỉnh Đồng Nai
20%
Năm
Bưởi
.
Tỉnh Đồng Nai
21%
Năm
Bơ tươi
.
Tỉnh Đồng Nai
15%
Năm
Chôm chôm
.
Tỉnh Đồng Nai
2.18%
Năm
Mận hậu
.
Thành phố Hồ Chí Minh
5%
Cùng kỳ
Cà chua
.
Tỉnh Bến Tre
35%
Năm
Rau cải xanh
.
Tỉnh Bến Tre
35%
Năm
Sầu riêng
.
Tỉnh Bến Tre
50%
Năm
Mít thái
.
Tỉnh Bến Tre
62.86%
Tháng
Dưa hấu
.
Tỉnh Bến Tre
66.67%
Cùng kỳ
Chôm Chôm Thái
.
Tỉnh Bến Tre
32.6%
Tháng
Măng cụt
.
Tỉnh Bến Tre
100%
Năm
Dừa xiêm xanh
.
Tỉnh Bến Tre
3.9%
Năm
Bưởi
.
Tỉnh Bến Tre
11.1%
Cùng kỳ
Xoài Tứ Quý
.
Tỉnh Bến Tre
6.28%
Cùng kỳ
Vải thiều
.
Tỉnh Tiền Giang
26.9%
Cùng kỳ
Gạo
.
Tỉnh Tiền Giang
1.905%
Cùng kỳ
Con nghêu
.
Tỉnh Bến Tre
4.5%
Tháng
Tôm sú
.
Tỉnh Kiên Giang
35%
Cùng kỳ
Tôm thẻ
.
Tỉnh Kiên Giang
5%
Cùng kỳ
Tôm sú
.
Tỉnh Kiên Giang
11.01%
Cùng kỳ
Lúa OM5451
.
Tỉnh Kiên Giang
0.34%
Cùng kỳ
Thịt heo hơi
.
Tỉnh An Giang
2.66%
Tháng
Cam
.
Tỉnh An Giang
12.9%
Tháng
Lúa OM5451
.
Tỉnh An Giang
0.4%
Năm
Lúa ướt
.
Tỉnh An Giang
0.26%
Tháng
Tôm thẻ
.
Tỉnh Bến Tre
12.3%
Cùng kỳ
Tôm sú
.
Tỉnh Bến Tre
10%
Cùng kỳ
Cá tra
.
Tỉnh Bến Tre
25%
Cùng kỳ
Gà công nghiệp
.
Tỉnh Đồng Nai
26.67%
Tháng
Thịt bò hơi
.
Tỉnh Đồng Nai
0.11%
Tháng
Thịt heo hơi
.
Tỉnh Đồng Nai
6.03%
Tháng
Tiêu đen
.
Tỉnh Đồng Nai
1.16%
Cùng kỳ
Thanh long ruột đỏ
.
Tỉnh Đồng Nai
31.37%
Tháng
Thịt heo hơi
.
Tỉnh An Giang
21.75%
Cùng kỳ
Nước cốt dừa
.
Tỉnh Bến Tre
17%
Cùng kỳ
Dừa tươi
.
Tỉnh Bến Tre
6.38%
Cùng kỳ
Thịt heo hơi
.
Tỉnh Bến Tre
1.48%
Cùng kỳ
Thịt bò hơi
.
Tỉnh Bến Tre
0.54%
Cùng kỳ
Cá tra
.
Tỉnh An Giang
6.54%
Cùng kỳ
Bắp
.
Tỉnh An Giang
9.4%
Cùng kỳ
Khoai môn
.
Tỉnh An Giang
16.84%
Cùng kỳ
Chuối
.
Tỉnh Đồng Nai
12.31%
Tháng
Bưởi
.
Tỉnh Đồng Nai
1%
Tháng
Chào mừng Nhà bán hàng và
Nhà mua hàng đến với Felix.store
Nhà mua hàng đến với Felix.store
Chợ sỉ số 1 dành cho sản phẩm Việt Nam!
Thông tin thị trường
Nơi tổng hợp thông tin chính xác từ quản lý địa phương, các nguồn chính thống.
Yêu cầu báo giá
Tạo yêu cầu báo giá của bạn và chỉ việc lựa chọn báo giá tốt nhất.
Trò chuyện trực tuyến
Tính năng trò chuyện trực tuyến, nhanh chóng và tiện lợi.
Đặt đơn và thanh toán
Tạo đơn hàng và thanh toán online. Quản lý Sell in - Sell out 4.0
Đối tượng nào đúng với bạn nhất?
Buyer
Lorem ipsum dolor sit amet, consectetur adipiscing elit. Suspendisse sit amet convallis tortor, eget eleifend est.
Seller
Lorem ipsum dolor sit amet, consectetur adipiscing elit. Suspendisse sit amet convallis tortor, eget eleifend est.
Affiliator
Lorem ipsum dolor sit amet, consectetur adipiscing elit. Suspendisse sit amet convallis tortor, eget eleifend est.